🔍
Search:
QUANG CẢNH
🌟
QUANG CẢNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 일이나 현상이 벌어지는 장면 또는 모양.
1
QUANG CẢNH:
Hình ảnh hay cảnh mà một việc hay một hiện tượng nào đó đang diễn ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
자연이나 지역의 아름다운 모습.
1
PHONG CẢNH:
Hình ảnh đẹp của tự nhiên hay khu vực.
-
2
감정을 불러일으키는 경치나 상황.
2
QUANG CẢNH:
Tình hình hay phong cảnh gợi nên tình cảm.
-
Danh từ
-
1
먼 곳을 바라봄. 또는 먼 곳의 경치.
1
SỰ NHÌN XA, QUANG CẢNH:
Việc nhìn ra xa. Hoặc cảnh vật ở xa.
-
2
사물이나 현상 등을 전체적으로 바라보거나 앞일을 내다봄.
2
TRIỂN VỌNG, TẦM NHÌN:
Việc nhìn ra nơi xa. Hoặc cảnh vật của nơi xa.
-
Danh từ
-
1
살림살이의 형편.
1
HOÀN CẢNH:
Tình hình của cuộc sống sinh hoạt.
-
2
일이 되어 가는 형편.
2
TÌNH THẾ:
Tình hình công việc đang diễn ra.
-
3
힘차게 뻗치는 기운이나 세력.
3
VIỄN CẢNH, QUANG CẢNH:
Thế lực hay khí thế đang diễn ra mạnh mẽ.
-
4
풍수지리에서, 산의 모양이나 지형.
4
HÌNH THẾ, THẾ NÚI:
Hình dáng hay địa hình của núi, trong phong thuỷ địa lí.
-
Danh từ
-
1
뒤죽박죽이 되어 어지럽고 질서가 없는 모양.
1
CẢNH TƯỢNG HỖN LOẠN, QUANG CẢNH HỖN LOẠN, QUANH CẢNH LOẠN LẠC:
Hình ảnh mọi sự vật trở nên lộn xộn, đảo lộn và không có trật tự.
🌟
QUANG CẢNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 곳에서 무슨 일이 벌어지는 광경.
1.
CẢNH, CẢNH TƯỢNG:
Quang cảnh mà việc gì đó diễn ra ở nơi nào đó.
-
2.
영화나 연극의 순간, 광경.
2.
PHA, CẢNH, MÀN:
Khoảng khắc, quang cảnh của phim hay vở kịch.
-
-
1.
눈앞의 광경이 비참하고 끔찍하거나 매우 민망하여 차마 볼 수 없다.
1.
KHÔNG THỂ MỞ MẮT NHÌN:
Không dám nhìn vì quang cảnh trước mắt bi thảm và ghê sợ hoặc rất ngại ngùng.
-
-
1.
눈앞의 광경이 비참하고 끔찍하거나 매우 민망하여 차마 볼 수 없다.
1.
KHÔNG DÁM MỞ MẮT NHÌN:
Không dám nhìn vì quang cảnh trước mắt bi thảm và ghê sợ hoặc rất ngại ngùng.